Nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Ngọc Chỉnh, nguyên quán Đông Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Chỉnh, nguyên quán Hồng Thái - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 16/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Chỉnh, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 08/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Công - TP Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chỉnh, nguyên quán Gò Công - TP Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 22/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Chỉnh, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 10/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Hưng - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Văn Chỉnh, nguyên quán Hoàng Hưng - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 6/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Chỉnh, nguyên quán . - Hà Nam Ninh hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hán Đài - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Mai Duy Chỉnh, nguyên quán Hán Đài - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Chỉnh, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 29/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Chỉnh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 08/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh