Nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tôn Thất Hoan, nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thôn Đệ Nhị - Thị xã Quảng Trị - Quảng Trị
Liệt sĩ Tôn Thất Hoàng, nguyên quán Thôn Đệ Nhị - Thị xã Quảng Trị - Quảng Trị hi sinh 29/5/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tôn Hơn, nguyên quán Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1937, hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Phúc - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Tôn Văn Kháng, nguyên quán Trung Phúc - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 18/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chung Khúc - Trùng Khánh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Tôn Văn Khanh, nguyên quán Chung Khúc - Trùng Khánh - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 18/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Ngọc - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Lưu Tôn Kính, nguyên quán Tiên Ngọc - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường Đúc - TP Huế - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Tôn Nử Thị Mua, nguyên quán Phường Đúc - TP Huế - Thừa Thiên Huế, sinh 1918, hi sinh 16/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hoá - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Tôn Văn Mỹ, nguyên quán Lộc Hoá - Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Diện - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tôn Quang Thọ, nguyên quán Đức Diện - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Tôn Hữu Thú, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 4/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An