Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Cái Nước - Thị trấn Cái Nước - Huyện Cái Nước - Cà Mau
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán ĐIền Lư - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Tăng, nguyên quán ĐIền Lư - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 23/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tăng, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Tăng, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Chư Văn Tăng, nguyên quán Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dong Văn Tăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tiên Kiều - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Tăng, nguyên quán Tiên Kiều - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1940, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lã Văn Tăng, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 29/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tăng, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 16/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An