Nguyên quán Tiến Bộ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán Tiến Bộ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 10/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán Thanh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhả Phong - Kim bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán Nhả Phong - Kim bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 20/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Quyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán Đại Quyên - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 12/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hoài Tây - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán An Hoài Tây - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1943, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Lực, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 08/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Vĩnh Lực, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang Lực, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị