Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán Quế Sơn hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa Đào - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán Nghĩa Đào - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 15/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 20/04/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thành, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 18/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị