Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Thăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dữu Lâu - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Văn Thanh, nguyên quán Dữu Lâu - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 8/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Tạ văn Thành, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 27/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Tạ Văn Thành, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Thiết, nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 12/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đương Lâm - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Thịnh, nguyên quán Đương Lâm - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Phương - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Văn Thơi, nguyên quán Gia Phương - Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Tạ Văn Thức, nguyên quán Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Văn Tình, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An