Nguyên quán Hoà Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Tạ Văn Rớt, nguyên quán Hoà Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 01/01/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kinh giang - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Tạ Văn Săn, nguyên quán Kinh giang - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Tạ Văn Sang, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Dương hi sinh 06/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Sáo, nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Định - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Sơn, nguyên quán Bình Định - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 05/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Sỹ, nguyên quán Hà Sơn - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 13/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tạ, nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Tạ, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 28/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nội - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Tạ, nguyên quán Yên Nội - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Tạ, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 11/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh