Nguyên quán Đoan Gia - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông ích Quy, nguyên quán Đoan Gia - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán LAI HƯNG - BẾN CÁT
Liệt sĩ PHAẠM Văn QUY, nguyên quán LAI HƯNG - BẾN CÁT, sinh 1937, hi sinh 08/05/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Là Ngân - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Ích Quy, nguyên quán Là Ngân - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 2/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Pham T Quy, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1924, hi sinh 22/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Thị Quy, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Quy, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 21/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chiến Thắng - An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Quy, nguyên quán Chiến Thắng - An Lảo - Hải Phòng, sinh 1936, hi sinh 04/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳ Châu - Quỳ Hợp
Liệt sĩ Phan Văn Quy, nguyên quán Quỳ Châu - Quỳ Hợp hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Ngọc Quy, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị