Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trang Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Prao - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 27/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1900, hi sinh 10/8/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam