Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Tô Văn Tính, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1945, hi sinh 04/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tô Văn Tính, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 13/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Văn Tính, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 01/05/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Tính, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 24/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Thương - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Tính, nguyên quán Trung Thương - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 06/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thôn Bác - Tân Hương - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán Thôn Bác - Tân Hương - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hợp – Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán Đức Hợp – Kim Động - Hưng Yên hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An