Nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trương, nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Đình Trương, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1905, hi sinh 14/1/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Tùng, nguyên quán Nghĩa Mỹ - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 20/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lịch - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Đình Tường, nguyên quán Thanh Lịch - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Đình Vân, nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 5/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đình Vịnh, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 13/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đình Xuân, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình át, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Trương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh