Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Tân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Đoàn, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Tân - Nghệ Tĩnh hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Độc, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Nội - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Đôi, nguyên quán Lương Nội - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 18/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Đới, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Công Đức, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Công Đức, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Lạc - Phú Cường - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Công Dựng, nguyên quán Tân Lạc - Phú Cường - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Đương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Công Đường, nguyên quán Diên Hồng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 3/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Công Duyên, nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị