Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lư Quang Cam, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 30/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phong - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lư Trọng Hiếu, nguyên quán Châu Phong - Quỳnh Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lư Trọng Việt, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lư Trọng Vinh, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Lư Văn Hoàng, nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ban Cung - Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Lư Văn ín, nguyên quán Ban Cung - Tuần Giáo - Lai Châu hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võng La - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lư Văn Kiêm, nguyên quán Võng La - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lư Văn Lâm, nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 09/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn 2 Thống Nhất - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lư Văn Riểng, nguyên quán Thôn 2 Thống Nhất - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cái Dầu - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Lư Văn Tâm, nguyên quán Cái Dầu - Châu Phú - An Giang hi sinh 15/09/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang