Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Thới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phong - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thới, nguyên quán Ninh Phong - Gia Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thới, nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 2/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điện Trung - Điện Hòa - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Lại Văn Thới, nguyên quán Điện Trung - Điện Hòa - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 1/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Văn Thới, nguyên quán Gia lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thăng Lợi – Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Thới, nguyên quán Thăng Lợi – Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 30/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trung Thới, nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh
Liệt sĩ NG NGỌC THỚI, nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh, sinh 1959, hi sinh 13/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thới, nguyên quán Tam Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1934, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thới, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 18 - 05 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị