Nguyên quán Gia Phổ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hàn Duy Đạo, nguyên quán Gia Phổ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Minh Đạo, nguyên quán Nghĩa Bình - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 25/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Đạo, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Trung Đạo, nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trung Đạo, nguyên quán Thanh Tiến - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 08/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Nhai - Bình Lựu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Đạo, nguyên quán Võ Nhai - Bình Lựu - Quảng Ninh, sinh 1943, hi sinh 13 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đạn - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Đạo, nguyên quán Thạch Đạn - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1953, hi sinh 18/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Vĩnh Đạo, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lâm Đạo Thành, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1958, hi sinh 16/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Đạo, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1932, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh