Nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Thảo, nguyên quán Tân Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Thê, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1938, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lân lân - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đăng Thương, nguyên quán Lân lân - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đăng Thuý, nguyên quán Trực Hùng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đăng Tình, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 5/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Tợi, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Trình, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/2/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Trọng, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Diễn - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Đăng Trường, nguyên quán Cấp Diễn - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Viên, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị