Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Học Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Nhân - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Sỹ, nguyên quán Giao Nhân - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán M. Tràng - Mỹ Xá - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Doãn Sỹ, nguyên quán M. Tràng - Mỹ Xá - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mậu Sỹ, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 22/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Quốc Sỹ, nguyên quán Triệu ái - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 10/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đức Sỹ, nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Sỹ, nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 15/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hố Nai - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Sỹ, nguyên quán Hố Nai - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 23/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Bắc - Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hậu Sỹ, nguyên quán Thanh Bắc - Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 14/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Uy Nổ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Sỹ, nguyên quán Uy Nổ - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai