Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Tương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/02/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Oanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Bá Tỵ, nguyên quán Hoằng Oanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Văn, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Văn, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Vinh, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1918, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thăng Long - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Bá, nguyên quán Thăng Long - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thăng Long - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Bá, nguyên quán Thăng Long - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bá, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bá, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Bá, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 19/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An