Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Lâm - Bắc Giang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trần Thái Bình, nguyên quán Việt Lâm - Bắc Giang - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Trung - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Thiệu Trung - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thái Bình, nguyên quán Thành đồng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 20/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm lúng - Kim long - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Xóm lúng - Kim long - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Dụ - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Phong Dụ - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 21/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Bình, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 13/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Tiến Bình, nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Thanh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Lai Thanh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 20/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị