Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Thắng, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Thắng, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 14/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thắng Bắc, nguyên quán Quảng Trị hi sinh 1/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Cửu - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Thắng Đồ, nguyên quán Đông Cửu - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 7/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Bảo - Trấn Yên - Hi Sơn - Lao Cai
Liệt sĩ Trần Thắng Rền, nguyên quán Minh Bảo - Trấn Yên - Hi Sơn - Lao Cai, sinh 1942, hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thắng Sắt, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 22/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đại Thắng, nguyên quán Nghĩa Hồng - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Thắng, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 13/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Đình Thắng, nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng tân - Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Duy Thắng, nguyên quán Quảng tân - Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh