Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Kim Hưng, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 05/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phổ Phong - Đưc Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Hưng, nguyên quán Phổ Phong - Đưc Phổ - Nghĩa Bình, sinh 1957, hi sinh 5/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhơn Ái - Châu Thành - Cần Thơ
Liệt sĩ Trần Ngọc Hưng, nguyên quán Nhơn Ái - Châu Thành - Cần Thơ, sinh 1932, hi sinh 20/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Ngọc Hưng, nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 14/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TX Sa Đéc - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Quang Hưng, nguyên quán TX Sa Đéc - Đồng Tháp, sinh 1916, hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 34 - Lê Văn Hưu Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quốc Hưng, nguyên quán Số 34 - Lê Văn Hưu Hà Nội hi sinh 21 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quốc Hưng, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 2/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Hưng, nguyên quán Liên Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hanh - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Thái Hưng, nguyên quán Hoàng Hanh - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 16/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh