Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngàn Chi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Bình Liêu - Huyện Bình Liêu - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pắc Chi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Bình Liêu - Huyện Bình Liêu - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Chi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 15/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Chi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 9/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Thiện, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Nha Trang
Liệt sĩ TRẦN HỮU DŨNG, nguyên quán Tân Lập - Nha Trang, sinh 1960, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Sánh, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 04/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Hữu ái, nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 06/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị