Nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoàng, nguyên quán Ninh Sở - Thường Tín hi sinh 13/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Ngọc Hoàng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Hoàng, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 08/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cửu Long (Trà Vinh - Vĩnh Long)
Liệt sĩ Trương Ngọc Hoàng, nguyên quán Cửu Long (Trà Vinh - Vĩnh Long), sinh 1946, hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Yên Thượng - Văn Bàn - Lao Cai
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Huân, nguyên quán Khánh Yên Thượng - Văn Bàn - Lao Cai, sinh 1945, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hùng, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 12/7/1950, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hương, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Kim, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1928, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Lâm, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị