Nguyên quán Mỹ Phúc - Bình Cúc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Chiến, nguyên quán Mỹ Phúc - Bình Cúc - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 2/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Phước Chiến, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quốc Chiến, nguyên quán Nam Hoa - Nam Hà hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Vang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quang Chiến, nguyên quán Kỳ Vang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Hữu Chiến, nguyên quán Vĩnh Khang - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 2/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Trung Chiến, nguyên quán . - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Thịnh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Phú Thịnh - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Quyết Chiến, nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 12/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Chiến, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Vinh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trung Chiến, nguyên quán Vũ Vinh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị