Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngôn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nông Văn Ngôn, nguyên quán Bình Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Ngôn, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 20/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Mỹ - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Phan Văn Ngôn, nguyên quán Tân Mỹ - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Ngôn, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Khê - AN Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Ngôn Mạnh, nguyên quán Đông Khê - AN Hải - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thế Ngôn, nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1957, hi sinh 24/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Quang Ngôn, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lương - Phú Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Đàm Công Ngôn, nguyên quán Mỹ Lương - Phú Hoà - Cao Lạng, sinh 1934, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Ngôn, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An