Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Thể, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quang Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Trọng Thể, nguyên quán Quang Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 7/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hàm Thắng - Hàm Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thể, nguyên quán Hàm Thắng - Hàm Thuận - Thuận Hải hi sinh 24/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Phú Trung - Củ Chi - v
Liệt sĩ Đoàn Văn Thể, nguyên quán Tân Phú Trung - Củ Chi - v, sinh 1942, hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đồng chí: Thể, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Hà hi sinh 25 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Hồ Văn Thể, nguyên quán Đức Hòa - Long An, sinh 1946, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Phương - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Minh Thể, nguyên quán Kỳ Phương - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 24/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phương - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thể, nguyên quán Sơn Phương - Phú Bình - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Khương Văn Thể, nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Đăng Thể, nguyên quán Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh