Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Tứ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Quốc Tuấn, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lưu Hoàng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Quốc Tuấn, nguyên quán Lưu Hoàng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Tuấn, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 02/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Tuấn, nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 14/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Tuấn, nguyên quán Bắc Sơn - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 24/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sài Nga - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quốc Tý, nguyên quán Sài Nga - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 22/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Tý, nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Văn, nguyên quán Thanh Chi - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN QUỐC VĂN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam