Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Hoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 30/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN QUỐC HỘI, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN QUỐC HỘI, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Yên Hưng - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quốc Hợp, nguyên quán Yên Hưng - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 14.03.1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Quốc Hùng, nguyên quán Xuân Bình - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 30/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Quốc Hùng, nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuỷ Tiên - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quốc Hùng, nguyên quán Thuỷ Tiên - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Hùng, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Hùng, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 16/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 34 - Lê Văn Hưu Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quốc Hưng, nguyên quán Số 34 - Lê Văn Hưu Hà Nội hi sinh 21 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị