Nguyên quán Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quang Đàn, nguyên quán Bình Lục - Nam Định, sinh 1938, hi sinh 27/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Phương - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Quang Đạt, nguyên quán Phùng Phương - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN QUANG DẦY, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ TRẦN QUANG DIỆU, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mỹ Phúc - Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quang Đính, nguyên quán Mỹ Phúc - Mỹ Lộc - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Quang Độ, nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1943, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Quang Doanh, nguyên quán Hàm Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 24/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN QUANG ĐỐC, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 20/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quang Đồng, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 27/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An