Nguyên quán Tân Bình - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Thành Sử, nguyên quán Tân Bình - Bình Dương, sinh 1930, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Văn Sử, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 17 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Minh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Viết Sử, nguyên quán Quảng Minh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Doãn Sử, nguyên quán An Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Định Mỹ - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Võ Văn Sử, nguyên quán Định Mỹ - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 04/01/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Minh Sử, nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Quang Sử, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 5/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Sử Đào, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc - Sa Pa - Lao Cai
Liệt sĩ Hoàng Sử Dìn, nguyên quán Hà Bắc - Sa Pa - Lao Cai, sinh 1941, hi sinh 7/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Na Sầm - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Sử Sần, nguyên quán Na Sầm - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 7/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị