Nguyên quán Nhà máy giấy - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thế Huynh, nguyên quán Nhà máy giấy - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 17/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Luật, nguyên quán Vũ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 3/1/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Thế Lương, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Hà - Nam Định hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thế Mạnh, nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thế Mậu, nguyên quán Mỹ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 6/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Nghiệp, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 24/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thế Ngụ, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thế Ngụ, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thế Ngụ, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh
Liệt sĩ Trần Thế Ngụ, nguyên quán Vĩnh Linh hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An