Nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Minh Khiêm, nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Tất Khiêm, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Khiêm, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Linh - Gia Thuỷ - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Văn khiêm, nguyên quán Gia Linh - Gia Thuỷ - Hà Tây hi sinh 26/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hải - Tiên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phùng Văn Khiêm, nguyên quán An Hải - Tiên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 06/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Khiêm, nguyên quán Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 4/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Trương Bỉnh Khiêm, nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc - An Giang hi sinh 13/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Châu Đốc - Châu Phú - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trương Bỉnh Khiêm, nguyên quán Châu Đốc - Châu Phú - Quảng Ngãi, sinh 1922, hi sinh 13/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đình Khiêm, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Anh Khiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh