Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Hưng - Cái Bè - Mỹ Tho
Liệt sĩ Trần Thị Mẫn, nguyên quán Mỹ Hưng - Cái Bè - Mỹ Tho, sinh 1937, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Mày, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Mích, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 06/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Miên, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Miên, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 02/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Miếng, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Minh, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Muội, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 08/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa Đông - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Trần Thị Muộn, nguyên quán Bình Hòa Đông - Mộc Hóa - Long An hi sinh 27/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An