Nguyên quán Võ Lao - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Trương Văn Viễn, nguyên quán Võ Lao - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai hi sinh 15/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Vinh - Thi Ân - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Viễn, nguyên quán Quang Vinh - Thi Ân - Hải Hưng hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Đồng - Văn Giang - Yên Bái
Liệt sĩ Phạm Văn Viễn, nguyên quán Minh Đồng - Văn Giang - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 2/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thọ - Bá Tước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Viễn, nguyên quán Diễn Thọ - Bá Tước - Thanh Hóa hi sinh 12/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Viễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Viễn, nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông tâm - Bắc Đạt - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Viễn, nguyên quán Đông tâm - Bắc Đạt - Hà Tây, sinh 1933, hi sinh 14/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Viễn, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Bình Định
Liệt sĩ Võ Văn Viễn, nguyên quán Bình Định - Bình Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Việt Viễn, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh