Nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trà, nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trà, nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giang Sơn - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trà, nguyên quán Giang Sơn - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trà, nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 11/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Khắc Trà, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Trà, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 08/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Trà, nguyên quán Thụy Phong - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Xỹ Thanh Trà, nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 13/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Trà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh