Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Điệt, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN ĐIỂU, nguyên quán Bình Dương - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1953, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quảng Xuyên
Liệt sĩ Trần Điểu, nguyên quán Quảng Xuyên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Dinh, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 07/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đinh, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 30 - 12 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ĐỊNH, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Dỏ, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 13 - 8 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ĐỘ, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1916, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Độ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An