Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trung Soi, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lợi - Do Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Trung Thế, nguyên quán Phú Lợi - Do Quan - Ninh Bình hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trung Thọ, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Trung Thông, nguyên quán Hợp tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1927, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Trung Thực, nguyên quán Lê Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Trung Tín, nguyên quán Hồ Chí Minh, sinh 1960, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung Tín, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Hoàn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trung Triều, nguyên quán Hồng Hoàn - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Trung Triệu, nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Lộc - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Trung, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 19/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An