Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tôn Thất Hàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Bình Chánh - Huyện Bình Chánh - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Long - Xã Thanh Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia Hàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 24/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Ngũ Thái - Xã Ngũ Thái - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Hàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Hạ Lễ - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Vĩnh Hàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 5/10/1955, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Hàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 23/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Vạn Ninh - Xã Vạn Ninh - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 15/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Hàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Song Giang - Xã Song Giang - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh