Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Long - Xã Thanh Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Duy Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Lãng Ngâm - Xã Lãng Ngâm - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Khuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 19/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Tương Giang - Xã Tương Giang - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thế Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 28/2/1942, hiện đang yên nghỉ tại Vạn Ninh - Xã Vạn Ninh - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Kiên - Xã Xuân Kiên - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hoàng Nam - Xã Hoàng Nam - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Khang - Xã Trực Khang - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An