Nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Ninh - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Ninh - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Đông Ngạc - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 06/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Chuyên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Điền - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán An Điền - Bến Cát, sinh 1948, hi sinh 08/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Điền - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán An Điền - Bến Cát, sinh 1948, hi sinh 08/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chi Viên - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Lập, nguyên quán Chi Viên - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1940, hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lập, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phòng An - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Lập, nguyên quán Phòng An - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước