Nguyên quán Ban An - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn NGọc My, nguyên quán Ban An - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1960, hi sinh 15/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Tề My, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm My Hùng, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cán Chư Nhơn - Mèo Vạc - Hà Giang
Liệt sĩ Thào My Vũ(Vữ), nguyên quán Cán Chư Nhơn - Mèo Vạc - Hà Giang, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cán Chư Nhơn - Mèo Vạc - Hà Giang
Liệt sĩ Thào My Vũ (Vữ), nguyên quán Cán Chư Nhơn - Mèo Vạc - Hà Giang, sinh 1943, hi sinh 12/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ My Duy Minh, nguyên quán Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 30/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Duy My, nguyên quán Tiên Ngoại - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 6/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình My, nguyên quán Tân Thành - Lương Sơn - Hòa Bình, sinh 1943, hi sinh 15/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ban An - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn NGọc My, nguyên quán Ban An - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1960, hi sinh 15/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Duy My, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1934, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh