Nguyên quán Tiểu Khu 5 - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thế Vinh, nguyên quán Tiểu Khu 5 - Đồng Hới - Quảng Bình hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Quốc Vinh, nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 07/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiểu Khu 5 - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Thế Vinh, nguyên quán Tiểu Khu 5 - Đồng Hới - Quảng Bình hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thái - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thị Vinh, nguyên quán Xuân Thái - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 4/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Vinh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam tiến - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Xuân Vinh, nguyên quán Tam tiến - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 19/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 19/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh