Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đề, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 10/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Đề, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 5/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọc Đề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mạnh Đề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Đề, nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Đề, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Đề, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 14/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Tiên - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mã Đề Thoa, nguyên quán Nga Tiên - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 02/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 25/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh