Nguyên quán Định Liên - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Thưởng, nguyên quán Định Liên - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Hữu Thưởng, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 21/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trí Thưởng, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 3/10/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Thưởng, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Thưởng, nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1933, hi sinh 29/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Thưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trị An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Công Thưởng, nguyên quán Trị An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 7/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bàng La - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Thưởng, nguyên quán Bàng La - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 03/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thưởng, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 19/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị