Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Trịnh, nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Trịnh, nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hào - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Trịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Chung Chính, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1954, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Long - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Đình Chính, nguyên quán Nhân Long - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 22/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Đức Chính, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 101Phố Mới - Bắc GIang - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Huy Chính, nguyên quán Số 101Phố Mới - Bắc GIang - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 23/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị