Nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Trung Thành, nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Lương - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trung Văn Thành, nguyên quán Cao Lương - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 2/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phùng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Vương Trung Thành, nguyên quán Phùng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 13/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Thành Trung, nguyên quán Phước An - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 19/7/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước hậu - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Mai Thành Trung, nguyên quán Phước hậu - Cần Giuộc - Long An hi sinh 7/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phó Điền - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Phó Điền - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Bạch Hà - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 4/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Viêt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Trung, nguyên quán Viêt Yên - Bắc Giang hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh