Nguyên quán Hải An - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thế Hào, nguyên quán Hải An - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 8/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 202Hậu Giang Điện Biên phủ - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Thị Hào, nguyên quán Số 202Hậu Giang Điện Biên phủ - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 03/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Hào, nguyên quán Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Hào, nguyên quán ứng Hòa - Hà Tây hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán đông Phú - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hào, nguyên quán đông Phú - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Hào, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1935, hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thọ - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Đặng Mậu Hào, nguyên quán Mỹ Thọ - Phù Mỹ - Bình Định, sinh 1955, hi sinh 1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Hào, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 27/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Hào, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An