Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Lập, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 09/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Chu Lý - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Xa Văn Lập, nguyên quán Chu Lý - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai gương - Cách bi - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Lập, nguyên quán Mai gương - Cách bi - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Lập, nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh bảo - Hải Phòng hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Lập, nguyên quán Chấn Hưng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 16/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 15/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh