Nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Thuỳ, nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Sỹ Thuỳ, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 5/19984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông cường - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Thuỳ, nguyên quán Đông cường - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuyên hải
Liệt sĩ Tô Đình Thuỳ, nguyên quán Tuyên hải, sinh 1969, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Hãn - Hải Trí - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Nguyên Thuỳ, nguyên quán Thạch Hãn - Hải Trí - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 25/12/1942, hi sinh 18/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quang Thuỳ, nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 13/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Đình Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1969, hi sinh 3/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Biên Thuỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 18/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh