Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Lạng, nguyên quán Thái Bình hi sinh 09/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thành - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Liệu, nguyên quán Yên Thành - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Lộc, nguyên quán Thái Bình, sinh 1935, hi sinh 1/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Vũ Đức Lộc, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đức Lực, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Việt Trung - Hà Giang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Vũ Đức Lưu, nguyên quán Khu Việt Trung - Hà Giang - Hà Tuyên, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đài - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đức Luyên, nguyên quán Xuân Đài - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nội - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đức Lý, nguyên quán Thanh Nội - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đức Mâu, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đức Mậu, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1939, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh